cách điệu hoá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cách điệu hoá+ verb
- To stylize
- hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá
the flower and leaf design on the old engraving is stylized
- những động tác cách điệu hoá trong chèo
the stylized gestures in the traditional operetta
- hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá
Lượt xem: 558